Ngày 20 tháng 01 năm 2009, Hiệu trưởng nhà trường đã có quyết định số 165/QĐ-CTCT HSSV về việc trợ cấp tiền cho sinh viên. Theo đó, có 40 sinh viên hộ khẩu thường trú tại tỉnh Nghệ An thuộc các đối tượng: sinh viên người dân tộc thiểu số đang định cư tại các xã miền núi, sinh viên dân tộc kinh đang định cư tại các xã đặc biệt khó khăn, sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn không ngừng vươn lên trong học tập, rèn luyện được nhận trợ cấp, mỗi suất 500.000đ, kinh phí do các doanh nghiệp tỉnh Nghệ An tài trợ. Lễ trao trợ cấp được tổ chức vào tối thứ Tư, ngày 27 tháng 01 năm 2009 tại Phòng họp A nhà A1.
Đây là đợt trợ cấp thứ hai do các doanh nghiệp tỉnh Nghệ An thực hiện trong học kỳ I năm học 2009 - 2010. Trước đó, vào tháng 10 năm 2009, 16 nữ sinh viên và 14 nữ học sinh THPT Chuyên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn đã được nhận trợ cấp với tổng số tiền 15 triệu đồng.
Sau đây là danh sách sinh viên được trợ cấp đợt này:
TT | Họ và tên | | Lớp – ngành | | Thường trú |
1. | Lê Thị Dịu | 49A | SP Địa lí | Huyện | Nghĩa Đàn |
2. | Vi Thị Loan | 49A | SP Địa lí | Huyện | Con Cuông |
3. | Võ Thị Hạnh | 49A | SP Địa lí | Huyện | Quỳ Hợp |
4. | Hồ Sỹ Lộc | 49B | Chính trị - Luật | Huyện | Đô Lương |
5. | Phan Thị Thuỷ | 49B | Chính trị - Luật | Huyện | Thanh Chương |
6. | Trần Văn Thọ | 48A | SP Chính trị | Huyện | NamĐàn |
7. | Trương Thị Thìn | 49A | SP Chính trị | Huyện | Nghĩa Long |
8. | Nguyễn Minh Tuân | 48A | SP Chính trị | Huyện | Quỳ Châu |
9. | Ngân Thị Hiền Lương | 50A | SP GD Q.phòng | Huyện | Tương Dương |
10. | Nguyễn Thị Thu Trang | 48A1 | SP GD Tiểu học | Huyện | Đô Lương |
11. | ChuThị Hiền | 47A2 | SP GD Mầm non | Huyện | Quỳ Hợp |
12. | Đỗ Thị Thanh | 48A2 | SP GD Mầm non | Huyện | Tân Kỳ |
13. | Lang Thị Tâm | 49A2 | SP GD Mầm non | Huyện | Con Cuông |
14. | Vi Thị Sen | 49A | SP Hoá học | Huyện | Quế Phong |
15. | La Văn Linh | 49A | SP Hoá học | Huyện | Tân Kỳ |
16. | Lầu Bá Giờ | 50B4 | Cử nhân Kế toán | Huyện | Kỳ Sơn |
17. | Trương Thị Thanh | 48B5 | Cử nhân TCNH | Huyện | Quỳ Hợp |
18. | Nguyễn Văn Ngọc | 48B | Cử nhân CTXH | Huyện | Thạch Hà |
19. | Lữ Văn Chính | 49A | Cử nhân CTXH | Huyện | Con Cuông |
20. | Đào Ngọc An | 49B2 | Cử nhân Du lịch | Huyện | Nghĩa Đàn |
21. | Trần Thị Hoè | 48B1 | Cử nhân Luật | Huyện | Tân Kỳ |
22. | Nguyễn Thị Hà | 49B1 | Cử nhân Luật | Huyện | Thanh Chương |
23. | Hoàng Văn Trực | 49B3 | Cử nhân Luật | Huyện | Thanh Chương |
24. | Trương Thị Thêm | 50B2 | Cử nhân Ngữ văn | Huyện | Quỳ Hợp |
25. | Võ ThịVân | 50B2 | Cử nhân Ngữ văn | Huyện | Nghĩa Đàn |
26. | Sầm Thị Hà | 50B1 | Cử nhân Ngữ văn | Huyện | Quỳ Châu |
27. | Vi Thị Mai | 49A1 | SP Ngữ văn | Huyện | Con Cuông |
28. | Võ Thị Hải | 49A1 | SP Ngữ văn | Huyện | Nghĩa Đàn |
29. | Nguyễn Thị Vinh | 48K | Khuyến nông | Huyện | Thanh Chương |
30. | Nguyễn Thị Cảnh | 48K | Khuyến nông | Huyện | Yên Thành |
31. | Trần Kim Dung | 49B | Cử nhân Sinh | Huyện | Thạch Hà |
32. | Nguyễn Thị Nga | 49B | CN Môi trường | Huyện | Thanh Chương |
33. | Dương Thị Thanh Ngà | 48B | Toán - Tin | Huyện | Anh Sơn |
34. | Thái Duy Văn | 47A | SP Toán | Huyện | Yên Thành |
35. | Trần Thị Thanh Nhàn | 48A | SP Toán | Huyện | Thạnh Hà |
36. | Lỳ Pá Phia | 49A | SP Vật lí | Huyện | Kỳ Sơn |
37. | Lang Văn Hiệp | 49A | SP Vật lí | Huyện | Quỳ Châu |
38. | Lê Hồng Quảng | 47A | SP Vật lí | Huyện | Nghi Lộc |
39. | Lương Thanh Bình | 47A | SP Vật lí | Huyện | Tương Dương |
40. | Trần Anh Tuấn | 48B | Cử nhân Vật lí | Huyện | Nghi Lộc |
Phòng CTCT HSSV